主闸门 zhǔ zhámén
volume volume

Từ hán việt: 【chủ áp môn】

Đọc nhanh: 主闸门 (chủ áp môn). Ý nghĩa là: cửa cống chính.

Ý Nghĩa của "主闸门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

主闸门 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa cống chính

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主闸门

  • volume volume

    - 主管 zhǔguǎn de 司法部门 sīfǎbùmén yīng 宣布 xuānbù 受理 shòulǐ 此类 cǐlèi 指控 zhǐkòng huò 举报 jǔbào

    - Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.

  • volume volume

    - bèi chú wèi 部门 bùmén 主管 zhǔguǎn

    - Cô ấy được bổ nhiệm làm trưởng bộ phận.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén zài qǐng zài 门口 ménkǒu 留言 liúyán

    - Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 经过 jīngguò 闸门 zhámén 流势 liúshì 稳定 wěndìng

    - nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.

  • volume volume

    - 门球 ménqiú 竞赛 jìngsài de 主要 zhǔyào 特点 tèdiǎn shì 顺序 shùnxù xìng 周期性 zhōuqīxìng 规律 guīlǜ

    - Các tính năng chính của cuộc thi bóng chuyền là thứ tự và định kỳ.

  • volume volume

    - 这篇文 zhèpiānwén zhāng 开门见山 kāiménjiànshān 落笔 luòbǐ jiù 点明 diǎnmíng le 主题 zhǔtí

    - bài văn này đi thẳng vào vấn đề, mới đặt bút là đã nêu rõ chủ đề.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • volume volume

    - 小狗 xiǎogǒu bèi 主人 zhǔrén 捆绑 kǔnbǎng zài 门口 ménkǒu

    - Chú chó bị chủ nhân xích ở cửa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá
    • Âm hán việt: Sạp , Áp
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSWL (中尸田中)
    • Bảng mã:U+95F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình