Đọc nhanh: 闸 (áp.sạp). Ý nghĩa là: cống tưới tiêu; cửa cống; cửa đập; cửa xả lũ, phanh; bộ hãm; thắng, công tắc; cầu dao. Ví dụ : - 这里有个水闸。 Có một cái cống ở đây.. - 水闸控制水流。 Cống kiểm soát dòng nước.. - 开启那道水闸。 Mở cửa xả lũ đó đi.
闸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. cống tưới tiêu; cửa cống; cửa đập; cửa xả lũ
水闸
- 这里 有个 水闸
- Có một cái cống ở đây.
- 水闸 控制 水流
- Cống kiểm soát dòng nước.
- 开启 那道 水闸
- Mở cửa xả lũ đó đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phanh; bộ hãm; thắng
制动器的通称
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 这闸 很 灵敏
- Cái phanh này rất nhạy.
- 检查一下 车闸
- Kiểm tra phanh xe một chút.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. công tắc; cầu dao
电闸
- 请合 上 电闸
- Hãy đóng cầu dao điện.
- 电闸 有点 问题
- Cầu dao điện có chút vấn đề.
- 拉上 电闸 就行
- Kéo cầu dao điện là được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
闸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chặn (dòng nước)
把水截住
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 赶紧 闸 住 这水
- Nhanh chóng chặn nước này.
- 水 被 闸 在 这里
- Nước bị chặn ở đây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闸
✪ 1. 闸 +(不+)住(+Tân ngữ)
chặn nước lại
- 快 去 闸 住 河水
- Mau đi chặn nước sông lại.
- 河 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闸
- 汽车 有 刹车 闸
- Ô tô có phanh.
- 防潮 闸门
- cửa cống chắn thuỷ triều
- 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.
- 河 水流 得 太猛 , 闸 不住
- Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.
- 请合 上 电闸
- Hãy đóng cầu dao điện.
- 洪水 经过 闸门 , 流势 稳定
- nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.
- 电闸 有点 问题
- Cầu dao điện có chút vấn đề.
- 赶紧 闸 住 这水
- Nhanh chóng chặn nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闸›