水闸 shuǐzhá
volume volume

Từ hán việt: 【thuỷ áp】

Đọc nhanh: 水闸 (thuỷ áp). Ý nghĩa là: đập nước. Ví dụ : - 水流经水闸时十分湍急. Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

Ý Nghĩa của "水闸" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

水闸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đập nước

修建在堤坝中用来控制河渠水流的水工建筑物调节水闸开闭的大小或高低可以改变通过的水量常见的水闸有拦河闸、分洪闸、进水闸、排水闸,拦潮闸等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水闸

  • volume volume

    - 开启 kāiqǐ 那道 nàdào 水闸 shuǐzhá

    - Mở cửa xả lũ đó đi.

  • volume volume

    - 水闸 shuǐzhá 控制 kòngzhì 水流 shuǐliú

    - Cống kiểm soát dòng nước.

  • volume volume

    - 水流 shuǐliú jīng 水闸 shuǐzhá shí 十分 shífēn 湍急 tuānjí

    - Khi dòng nước chảy qua cửa chảy nước, nó rất hỗn loạn.

  • volume volume

    - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước chảy xiết quá, không thể chặn lại được.

  • volume volume

    - 水流 shuǐliú 太猛 tàiměng zhá 不住 búzhù

    - Nước sông chảy quá mạnh, chặn không nổi.

  • volume volume

    - 洪水 hóngshuǐ 经过 jīngguò 闸门 zhámén 流势 liúshì 稳定 wěndìng

    - nước lũ chảy qua khỏi cửa đập nước, dòng chảy ổn định hơn.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 有个 yǒugè 水闸 shuǐzhá

    - Có một cái cống ở đây.

  • volume volume

    - kuài zhá zhù 河水 héshuǐ

    - Mau đi chặn nước sông lại.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Môn 門 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá
    • Âm hán việt: Sạp , Áp
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSWL (中尸田中)
    • Bảng mã:U+95F8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình