间苗 jiànmiáo
volume volume

Từ hán việt: 【gian miêu】

Đọc nhanh: 间苗 (gian miêu). Ý nghĩa là: tỉa cây.

Ý Nghĩa của "间苗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

间苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tỉa cây

为了使作物的每一棵植株有一定的营养面积,按照一定的株距留下幼苗,把多余的苗去掉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间苗

  • volume volume

    - zài 田间 tiánjiān hāo miáo

    - Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.

  • volume volume

    - 采苗 cǎimiáo 间隔 jiàngé 匀整 yúnzhěng

    - những cây rau giống cách đều nhau.

  • volume volume

    - 稚苗弱 zhìmiáoruò 弱立 ruòlì 田间 tiánjiān

    - Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.

  • volume volume

    - 一进 yījìn 大门 dàmén 左手 zuǒshǒu 三间 sānjiān 倒座 dǎozuò ér shì 客厅 kètīng

    - Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.

  • volume volume

    - 农民 nóngmín men 正在 zhèngzài 里间 lǐjiān 秧苗 yāngmiáo

    - Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 玉米地 yùmǐdì 里间 lǐjiān le 一些 yīxiē miáo

    - Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 潮湿 cháoshī de yān 熄灭 xīmiè le 火苗 huǒmiáo

    - Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.

  • volume volume

    - 一夜之间 yīyèzhījiān 成为 chéngwéi le 一名 yīmíng 网红 wǎnghóng

    - Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu
    • Nét bút:一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+82D7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao