Đọc nhanh: 间苗 (gian miêu). Ý nghĩa là: tỉa cây.
间苗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tỉa cây
为了使作物的每一棵植株有一定的营养面积,按照一定的株距留下幼苗,把多余的苗去掉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间苗
- 她 在 田间 薅 苗
- Cô ấy nhổ cỏ ngoài đồng.
- 采苗 间隔 匀整
- những cây rau giống cách đều nhau.
- 稚苗弱 弱立 田间
- Mạ non yếu ớt đứng trong ruộng.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 农民 们 正在 地 里间 秧苗
- Những người nông dân đang tỉa cây con trên cánh đồng.
- 他们 在 玉米地 里间 了 一些 苗
- Họ đã tỉa bớt một số cây con trong ruộng ngô.
- 一股 潮湿 的 烟 熄灭 了 火苗
- Một làn khói ẩm dập tắt ngọn lửa.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苗›
间›