Đọc nhanh: 间量 (gian lượng). Ý nghĩa là: diện tích nhà. Ví dụ : - 这间屋子间量儿太小。 diện tích nhà này hẹp quá.
间量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diện tích nhà
(间量儿) 房间的面积
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间量
- 这 间 屋子 间量 儿 太小
- diện tích nhà này hẹp quá.
- 时间 好象 一把 尺子 , 它 能 衡量 奋斗者 前进 的 进程
- Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 请 给 我些 时间 商量 商量
- Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.
- 在 质量 和 价格 之间 有 差距
- Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.
- 广告 挤占 了 大量 的 屏幕 空间
- Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.
- 她 上下 打量 这个 房间
- Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.
- 雨季 期间 , 河流 的 流量 增大 了
- Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
量›
间›