间量 jiān liang
volume volume

Từ hán việt: 【gian lượng】

Đọc nhanh: 间量 (gian lượng). Ý nghĩa là: diện tích nhà. Ví dụ : - 这间屋子间量儿太小。 diện tích nhà này hẹp quá.

Ý Nghĩa của "间量" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

间量 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. diện tích nhà

(间量儿) 房间的面积

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 间量 jiānliàng ér 太小 tàixiǎo

    - diện tích nhà này hẹp quá.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间量

  • volume volume

    - zhè jiān 屋子 wūzi 间量 jiānliàng ér 太小 tàixiǎo

    - diện tích nhà này hẹp quá.

  • volume volume

    - 时间 shíjiān 好象 hǎoxiàng 一把 yībǎ 尺子 chǐzi néng 衡量 héngliáng 奋斗者 fèndòuzhě 前进 qiánjìn de 进程 jìnchéng

    - Thời gian giống như một cái thước đo, nó có thể đo lường sự tiến bộ của người nỗ lực.

  • volume volume

    - 乙炔 yǐquē 发生 fāshēng zhàn 一般 yìbān wèi 独立 dúlì 建筑 jiànzhù 产量 chǎnliàng xiǎo de 用气 yòngqì 车间 chējiān 合并 hébìng

    - Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.

  • volume volume

    - qǐng gěi 我些 wǒxiē 时间 shíjiān 商量 shāngliáng 商量 shāngliáng

    - Cho tôi một chút thời gian để trao đổi.

  • volume volume

    - zài 质量 zhìliàng 价格 jiàgé 之间 zhījiān yǒu 差距 chājù

    - Có sự chênh lệch giữa chất lượng và giá cả.

  • volume volume

    - 广告 guǎnggào 挤占 jǐzhàn le 大量 dàliàng de 屏幕 píngmù 空间 kōngjiān

    - Quảng cáo chiếm dụng rất nhiều không gian màn hình.

  • volume volume

    - 上下 shàngxià 打量 dǎliàng 这个 zhègè 房间 fángjiān

    - Cô ấy quan sát căn phòng từ trên xuống dưới.

  • volume volume

    - 雨季 yǔjì 期间 qījiān 河流 héliú de 流量 liúliàng 增大 zēngdà le

    - Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Lý 里 (+5 nét)
    • Pinyin: Liáng , Liàng
    • Âm hán việt: Lương , Lường , Lượng
    • Nét bút:丨フ一一一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMWG (日一田土)
    • Bảng mã:U+91CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao