Đọc nhanh: 间架 (gian giá). Ý nghĩa là: hình thức kết cấu; kết cấu nét chữ; bố cục (nhà cửa, bài văn).
间架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hình thức kết cấu; kết cấu nét chữ; bố cục (nhà cửa, bài văn)
本指房屋的结构形式,借指汉字书写的笔划结构,也指文章的布局
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间架
- 这 间 房子 举架 矮
- ngôi nhà này thấp.
- 鹅 鸭 之类 趾间 有 蹼
- giữa các ngón chân của loài vịt ngỗng có màng da.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 徘徊 在 两个 全麦 面粉 货架 之间
- Bị kẹt giữa hai lát lúa mì nguyên cám.
- 一定 的 时间 内 , 必须 完成 工作
- Công việc phải được hoàn thành trong một khoảng thời gian nhất định.
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 一瞬间 , 我 想到 了 很多 事情
- Trong chớp mắt, tôi đã nghĩ đến rất nhiều chuyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
架›
间›