Đọc nhanh: 间日疟 (gian nhật ngược). Ý nghĩa là: sốt cách nhật.
间日疟 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sốt cách nhật
由一种疟疾寄生虫引起的疟疾,特点为每隔48小时反复发作
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间日疟
- 他们 之间 无 一日之雅
- Giữa họ không có giao tình gì.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 栽种 向日葵 行间 的 距离 要 宽
- trồng cây hướng dương khoảng cách giữa các hàng phải rộng.
- 这个 车间 连日 超产
- phân xưởng này mấy ngày liền vượt sản lượng.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 我 没有 了 晚上 休息时间 , 也 没有 了 双休日
- Tôi còn không có một đêm để nghỉ ngơi, cũng không có thời gian cuối tuần nghỉ ngơi.
- 你 星期日 有 时间 吗 ?
- Chủ nhật cậu có rảnh không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
疟›
间›