Đọc nhanh: 间色 (gián sắc). Ý nghĩa là: màu phối hợp (giữa đỏ, vàng và xanh), màu sắc sặc sỡ, gián sắc.
间色 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. màu phối hợp (giữa đỏ, vàng và xanh)
红黄蓝三种原色配合成的颜色,如红和黄配合成的橙色,黄和蓝配合成的绿色
✪ 2. màu sắc sặc sỡ
蓝黄赤白黑五种正色之外的颜色杂色
✪ 3. gián sắc
蓝黄赤白黑五种正色之外的颜色
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 间色
- 眉梢 间 显露出 忧郁 的 神色
- trong khoé mắt hiện ra vẻ ưu tư.
- 这个 房间 是 用 红色 和 棕色 装饰 的 暖色调
- Căn phòng này được trang trí với màu sắc ấm áp là màu đỏ và nâu.
- 突然 间 她 如愿以偿 地 看到 了 色彩
- Đột nhiên, cô nhìn thấy màu sắc như cô mong muốn.
- 他 的 房间 布满 色彩
- Phòng của anh ấy đầy màu sắc.
- 房间 的 色彩 非常 清新
- Màu sắc của căn phòng rất mới mẻ.
- 我 的 房间 被 漆成 了 粉色
- Phòng tôi được sơn màu hồng.
- 这个 房间 很大 , 屋里 摆着 古色古香 的 家具
- Căn phòng này rất rộng, bên trong chứa nhiều nội thất cổ.
- 时间 让 记忆 逐渐 褪色 了
- Thời gian làm kỷ niệm dần phai nhòa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
色›
间›