Đọc nhanh: 闯席 (sấm tịch). Ý nghĩa là: Vào dự tiệc nửa chừng..
闯席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vào dự tiệc nửa chừng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闯席
- 首席 财务 官 和 首席 运营官
- Giám đốc tài chính và Giám đốc điều hành.
- 他 今天 缺席 会议
- Anh ta hôm nay vắng mặt trong cuộc họp.
- 仅 三分之一 的 成员 出席 了 会议
- Chỉ một phần ba số thành viên có mặt tại cuộc họp.
- 他 为了 事业 四处 闯荡
- Anh ấy đi khắp nơi vì sự nghiệp.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 今天 开会 由 你 做 主席
- Cuộc họp hôm nay do bạn chủ trì.
- 从 艰难 困厄 中闯出 一 番 事业
- từ trong hoàn cảnh gian nan khốn khó đã tạo nên sự nghiệp。
- 他 为 竞选 国会议员 席位 进行 游说
- Anh ấy đang tìm cách thuyết phục để tranh cử vào vị trí nghị viên Quốc hội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
席›
闯›