Đọc nhanh: 问难 (vấn nan). Ý nghĩa là: chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 质疑问难。 nêu chất vấn. - 无人问难 không ai hỏi han. - 不敢问难 không dám hỏi han
问难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất vấn; vặn hỏi
反复质问、辩论 (多指学术研究)
- 质疑问难
- nêu chất vấn
- 无人 问 难
- không ai hỏi han
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问难
- 妈妈 在 问难 弟弟
- Mẹ đang chất vấn em trai.
- 不敢 问 难
- không dám hỏi han
- 疑难问题
- vấn đề nghi nan
- 提问 发难
- hỏi; chất vấn
- 照 她 的 说法 , 这个 问题 并 不难 解决
- Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.
- 老大难 问题
- vấn đề nan giải.
- 这个 问题 去 难 了
- Vấn đề này quá khó.
- 她 问 我 , 哪 一路 病 最 难治 ?
- Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
问›
难›