问难 wèn nàn
volume volume

Từ hán việt: 【vấn nan】

Đọc nhanh: 问难 (vấn nan). Ý nghĩa là: chất vấn; vặn hỏi. Ví dụ : - 质疑问难。 nêu chất vấn. - 无人问难 không ai hỏi han. - 不敢问难 không dám hỏi han

Ý Nghĩa của "问难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

问难 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chất vấn; vặn hỏi

反复质问、辩论 (多指学术研究)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 质疑问难 zhìyíwènnàn

    - nêu chất vấn

  • volume volume

    - 无人 wúrén wèn nán

    - không ai hỏi han

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问难

  • volume volume

    - 妈妈 māma zài 问难 wènnàn 弟弟 dìdì

    - Mẹ đang chất vấn em trai.

  • volume volume

    - 不敢 bùgǎn wèn nán

    - không dám hỏi han

  • volume volume

    - 疑难问题 yínánwèntí

    - vấn đề nghi nan

  • volume volume

    - 提问 tíwèn 发难 fānàn

    - hỏi; chất vấn

  • volume volume

    - zhào de 说法 shuōfǎ 这个 zhègè 问题 wèntí bìng 不难 bùnán 解决 jiějué

    - Theo cách nói của cô ấy, vấn đề này giải quyết rất dễ.

  • volume volume

    - 老大难 lǎodànàn 问题 wèntí

    - vấn đề nan giải.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí nán le

    - Vấn đề này quá khó.

  • volume volume

    - wèn 一路 yīlù bìng zuì 难治 nánzhì

    - Cô ấy hỏi tôi, loại bệnh nào khó chữa nhất?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa