Đọc nhanh: 问名 (vấn danh). Ý nghĩa là: vấn danh; ăn hỏi (lễ thứ hai, sau lễ nạp thái trong hôn nhân thời xưa).
问名 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vấn danh; ăn hỏi (lễ thứ hai, sau lễ nạp thái trong hôn nhân thời xưa)
古代婚嫁六礼中的第二礼在纳采之后,由男方派人到女家问新娘的姓名及生年月日,用来占卜吉凶、合八字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 问名
- 十年寒窗 无人 问 , 一举成名 天下 知 这本 小说 使 他 一举成名
- Mười năm nỗ lực không ai biết, nhất cử thành danh cả nước hay.(Mười năm đèn sách bên của sổ không ai hỏi đến,Một khi thành danh thì cả thiên hạ biết) Cuốn tiểu thuyết này đã khiến anh ta nhất cử thành danh
- 一天 他 不定 要 问 多少 回
- một ngày nó hỏi không biết bao nhiêu lần
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一位 粉丝 名字 叫做 持久 西
- Một bạn fan có tên là Durant West.
- 请问 尊姓大名 ?
- Xin hỏi quý danh là gì?
- 在 一次 教会 举办 的 专题 座谈会 上 , 有 数百名 妇女 出席 讨论 堕胎 问题
- Trong một cuộc hội thảo chuyên đề diễn ra tại một nhà thờ, có hàng trăm phụ nữ tham dự để thảo luận về vấn đề phá thai.
- 她 的 全名是 问丽
- Tên đầy đủ của cô ấy là Vấn Lệ.
- 他 是 一名 资深 的 网络 工程师 , 擅长 解决 复杂 的 网络 问题
- Anh ấy là một kỹ sư mạng kỳ cựu, chuyên giải quyết các vấn đề mạng phức tạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
问›