Đọc nhanh: 打问号 (đả vấn hiệu). Ý nghĩa là: đánh dấu hỏi; đặt dấu hỏi; nghi ngờ.
打问号 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh dấu hỏi; đặt dấu hỏi; nghi ngờ
表示产生怀疑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打问号
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 几个 波士顿 号码 和 一通 打 去 罗德岛 的 电话
- Một vài số Boston và một cuộc gọi đến Rhode Island.
- 他 问 我 身上 是否 带 着 打火机
- Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có mang bật lửa trên người không.
- 我 打电话 问候 朋友
- Tôi gọi điện hỏi thăm bạn bè.
- 应该 全面 地 考虑 问题 , 不要 只 在 一些 细节 上 打圈子
- nên xem xét vấn đề một cách toàn diện, đừng luẩn quẩn trong những vấn đề chi tiết.
- 对不起 。 请问 你 的 订单号 是 多少 ?
- Xin lỗi. Xin hỏi số thứ tự của bạn là bao nhiêu?
- 今天 晚上 能 不能 赶到 还是 个 问号
- tối nay có đến được hay không vẫn còn là một câu hỏi.
- 如果 您 需要 打 国际 直拨 电话 , 请 向前 台 询问
- Nếu bạn cần gọi điện thoại quốc tế, vui lòng hỏi lễ tân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
号›
打›
问›