Đọc nhanh: 闭包 (bế bao). Ý nghĩa là: đóng cửa (toán học).
闭包 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đóng cửa (toán học)
closure (math)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闭包
- 黑 书包 在 桌上
- Cặp sách màu đen ở trên bàn.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书包 中有 一 本书
- Trong cặp có một cuốn sách.
- 书包 的 衬 需要 更换 了
- Lớp lót của cặp sách cần phải thay rồi.
- 也 包括 法槌 这种 小事
- Những điều nhỏ nhặt như cái búa này.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
闭›