Đọc nhanh: 闪 (siểm.thiểm). Ý nghĩa là: lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp; né, lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể), bong gân; trật; trẹo; lệch. Ví dụ : - 他迅速闪躲开攻击。 Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.. - 战士敏捷闪躲子弹。 Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.. - 他闪了下差点摔倒。 Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
闪 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. lánh; tránh; trốn; ẩn náu; nấp; né
侧身急避
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
✪ 2. lắc mạnh; dao động mạnh (thân thể)
(身体) 猛然晃动
- 他 闪 了 下 差点 摔倒
- Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
- 她 猛地 闪了一下 身
- Cô ấy đột ngột lắc mạnh một cái
✪ 3. bong gân; trật; trẹo; lệch
因动作过猛,使一部分筋肉受伤而疼痛
- 爬山 时 她 闪 了 脚筋
- Anh ấy bị bong gân chân khi leo núi.
- 他 提 水桶 闪 了 手腕
- Cô ấy bị trật cổ tay khi xách xô nước.
✪ 4. chợt hiện; xuất hiện đột xuất
忽有忽无, 突然显现
- 想法 忽然 闪 了 出来
- Ý tưởng bỗng chợt hiện ra.
- 火花 猛然 闪于 眼前
- Tia lửa bỗng nhiên bùng lên trước mắt.
✪ 5. lấp lánh; nhấp nháy
闪耀
- 信号灯 不停 闪着光
- Đèn tín hiệu không ngừng lấp lánh.
- 钻石 闪耀 璀璨 光辉
- Kim cương lấp lánh ánh sáng rực rỡ.
✪ 6. bỏ rơi; bỏ lại
甩下;丢下
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 她 闪 了 同伴 往前走
- Cô ấy bỏ lại đồng hành rồi đi tiếp.
闪 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tia chớp; tia sét
天空的电光。俗称闪电为闪
- 闪电 照亮 了 整个 夜空
- Tia chớp thắp sáng cả bầu trời đêm.
- 闪电 划破 了 黑暗 的 天空
- Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.
✪ 2. họ Thiểm
(Shǎn) 姓
- 他 姓 闪
- Anh ấy họ Thiểm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 闪
✪ 1. 闪 + 着 + tân ngữ
Một vật nào đó đang phát ra ánh sáng hoặc tia sáng trong thời gian ngắn
- 远处 的 灯塔 闪着 灯光
- Ngọn hải đăng ở xa đang phát ra ánh đèn.
- 他 的 衣服 闪着 银光
- Quần áo của anh ta lấp lánh ánh bạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 闪
- 你 能 不能不要 天天 放闪 , 秀 恩爱 死 得 快
- Cậu có thể đừng có suốt ngày thể hiện tình cảm được không, khoe nhiều chia tay nhanh đấy
- 鸟 的 翅膀 在 阳光 下 闪闪发光
- Đôi cánh của con chim lấp lánh dưới ánh mặt trời.
- 他 闪闪烁烁 , 不 做 肯定 的 答复
- Anh ta úp úp mở mở, không đưa ra câu trả lời chắc chắn.
- 他 行动 迅如 闪电
- Anh ấy hành động nhanh như chớp.
- 他 闪 了 下 差点 摔倒
- Anh ấy lắc mạnh một chút suýt ngã.
- 他 闪下 我 独自 离开
- Anh ấy bỏ lại tôi rồi đi một mình.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 他 抬眼 凝视着 头顶 上方 星光 闪烁 的 天空
- Anh ta nhìn lên và nhìn chằm chằm vào bầu trời trên đầu đầy sao lấp lánh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
闪›