Đọc nhanh: 门帘 (môn liêm). Ý nghĩa là: rèm cửa; màn cửa. Ví dụ : - 门帘儿。 mành che cửa.. - 掀 门帘。 vén rèm cửa
门帘 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rèm cửa; màn cửa
(门帘儿) 门上挂在帘子也叫门帘子
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 掀 门帘
- vén rèm cửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门帘
- 门帘 儿
- mành che cửa.
- 掀 门帘
- vén rèm cửa
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 她 买 了 新 的 门帘
- Cô ấy đã mua rèm cửa mới.
- 店铺 门口 挂 着 一个 红色 的 帘
- Trước cửa tiệm có treo một tấm bảng hiệu màu đỏ.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帘›
门›