Đọc nhanh: 门童 (môn đồng). Ý nghĩa là: cậu bé chuông, người gác cửa. Ví dụ : - 她的门童是我的人 Tôi có người gác cửa của cô ấy về thuộc hạ.
门童 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cậu bé chuông
bell boy
✪ 2. người gác cửa
doorman
- 她 的 门童 是 我 的 人
- Tôi có người gác cửa của cô ấy về thuộc hạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门童
- 一阵 敲门声 把 他 从 睡梦中 惊醒 了
- một loạt tiếng gõ cửa làm anh ấy tỉnh mộng.
- 下 招牌 店铺 关门
- Hạ xuống biển hiệu quán đóng cửa.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 下雨 了 , 遂 决定 不 出门
- Mưa rồi, thế là quyết định không ra ngoài.
- 她 的 门童 是 我 的 人
- Tôi có người gác cửa của cô ấy về thuộc hạ.
- 上门 讨债
- đến nhà đòi nợ
- 下 学 期开 哪 几门 课 , 教研室 正在 研究
- học kỳ sau dạy môn nào thì phòng giáo vụ đang nghiên cứu.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
门›