Đọc nhanh: 门市部 (môn thị bộ). Ý nghĩa là: bộ phận bán lẻ, phần của một cửa hàng bán lẻ.
门市部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bộ phận bán lẻ
retail department
✪ 2. phần của một cửa hàng bán lẻ
section of a retail store
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门市部
- 门市部
- cửa hàng bán lẻ.
- 增设 门市部
- tăng thêm nhiều cửa hàng bán lẻ
- 主管 的 司法部门 应 宣布 不 受理 此类 指控 或 举报
- Cơ quan tư pháp có thẩm quyền nên tuyên bố rằng những cáo buộc hoặc báo cáo như này sẽ không được thụ lý, giải quyết.
- 他 统管 着 这个 部门
- Anh ấy quản lý bộ phận này.
- 主管部门 要 定期 对 企业 进行 考评
- cơ quan chủ quản phải định kỳ tiến hành kiểm tra đánh giá các doanh nghiệp.
- 他 在 中央 部门 工作
- Anh ấy làm việc ở cơ quan trung ương.
- 他 在 交通部门 任职
- anh ấy nhận chức trong nghành giao thông.
- 质检 部门 抽查 了 市场 上 销售 的 饮料
- Bộ phận kiểm tra chất lượng đã kiểm tra tại chỗ các loại nước giải khát bán trên thị trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
市›
部›
门›