Đọc nhanh: 门到门 (môn đáo môn). Ý nghĩa là: cửa đến cửa.
门到门 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cửa đến cửa
door to door
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门到门
- 他 想 , 既然 来到 了 门口 , 莫如 跟着 进去 看看
- anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.
- 我们 到 辕门 了
- Chúng ta đã đến viên môn.
- 出门 就 遇到 倒霉 的 事
- Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 哪怕 遇到 大雨 , 我们 也 要 出门
- Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.
- 妈妈 喜欢 串门儿 , 每天晚上 都 要 到 邻居家 去 聊天
- Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.
- 我 一出 大门 就 碰到 他 , 真巧 了
- tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
门›