门到门 mén dào mén
volume volume

Từ hán việt: 【môn đáo môn】

Đọc nhanh: 门到门 (môn đáo môn). Ý nghĩa là: cửa đến cửa.

Ý Nghĩa của "门到门" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门到门 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cửa đến cửa

door to door

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门到门

  • volume volume

    - xiǎng 既然 jìrán 来到 láidào le 门口 ménkǒu 莫如 mòrú 跟着 gēnzhe 进去 jìnqù 看看 kànkàn

    - anh ấy nghĩ rằng, đã đến trước cửa rồi, chi bằng đi vào xem sao.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen dào 辕门 yuánmén le

    - Chúng ta đã đến viên môn.

  • volume volume

    - 出门 chūmén jiù 遇到 yùdào 倒霉 dǎoméi de shì

    - Vừa ra khỏi nhà đã gặp chuyện xúi quẩy.

  • volume volume

    - 回到 huídào 堆货房 duīhuòfáng 关好 guānhǎo le mén 一堆 yīduī 货山 huòshān

    - Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng

  • volume volume

    - 哪怕 nǎpà 遇到 yùdào 大雨 dàyǔ 我们 wǒmen yào 出门 chūmén

    - Dù gặp mưa lớn, chúng tôi vẫn phải ra ngoài.

  • volume volume

    - 妈妈 māma 喜欢 xǐhuan 串门儿 chuànméner 每天晚上 měitiānwǎnshang dōu yào dào 邻居家 línjūjiā 聊天 liáotiān

    - Mẹ tôi thích ra ngoài và nói chuyện với hàng xóm mỗi tối.

  • volume volume

    - 一出 yīchū 大门 dàmén jiù 碰到 pèngdào 真巧 zhēnqiǎo le

    - tôi vừa ra khỏi cửa thì gặp anh ta, thật là đúng lúc.

  • volume volume

    - 深入群众 shēnrùqúnzhòng 虚心学习 xūxīnxuéxí 找到 zhǎodào le 解决问题 jiějuéwèntí de 门径 ménjìng

    - anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin: Dào
    • Âm hán việt: Đáo
    • Nét bút:一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGLN (一土中弓)
    • Bảng mã:U+5230
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao