Đọc nhanh: 门人 (môn nhân). Ý nghĩa là: học trò; môn đồ; học sinh; môn nhân, môn khách; môn nhân. Ví dụ : - 专门人才 nhân tài chuyên môn
门人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. học trò; môn đồ; học sinh; môn nhân
向老师或前辈学习的人
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
✪ 2. môn khách; môn nhân
门客
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门人
- 人民英雄纪念碑 屹立 在 天安门广场 上
- bia kỷ niệm nhân dân anh hùng đứng sừng sững trước quảng trường Thiên An Môn.
- 他 按 了 几次 门铃 都 没有 人 开门
- Anh ấy bấm chuông cửa mấy lần nhưng không có ai mở cửa.
- 专门人才
- nhân tài chuyên môn
- 他 办事 可丁可卯 , 从不 给 人 开后门
- anh ấy làm việc liêm chính, không ăn hối lộ của người khác.
- 他 总是 傍人门户
- Anh ta luôn dựa dẫm vào người khác.
- 厦门 气候 温暖 宜人
- Khí hậu của Hạ Môn ấm áp và dễ chịu.
- 不尽 的 人流 涌向 天安门广场
- dòng người vô tận ồ ạt kéo đến quảng trường Thiên An Môn.
- 一个 女人 在 旅店 门口 高声 叫骂
- Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
门›