门扇 ménshàn
volume volume

Từ hán việt: 【môn phiến】

Đọc nhanh: 门扇 (môn phiến). Ý nghĩa là: cánh cửa; cửa. Ví dụ : - 门扇上的雕饰已经残破了。 hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

Ý Nghĩa của "门扇" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

门扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cánh cửa; cửa

装置在上述出入口,能开关的障碍物,多用木料或金属材料做成

Ví dụ:
  • volume volume

    - 门扇 ménshàn shàng de 雕饰 diāoshì 已经 yǐjīng 残破 cánpò le

    - hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 门扇

  • volume volume

    - 一扇门 yīshànmén

    - Một cánh cửa.

  • volume volume

    - 走近 zǒujìn 扇门 shànmén

    - Anh ấy đến gần cửa.

  • volume volume

    - 这扇 zhèshàn 门锁 ménsuǒ 已经 yǐjīng huài le

    - Khóa cửa này đã hỏng.

  • volume volume

    - 扇门 shànmén 非常 fēicháng 犀固 xīgù

    - Cánh cửa đó rất kiên cố.

  • volume volume

    - qǐng 打开 dǎkāi 扇门 shànmén

    - Xin hãy mở cánh cửa đó.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 选择 xuǎnzé 一扇门 yīshànmén

    - Bạn phải chọn một cánh cửa.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn 包括 bāokuò 意大利 yìdàlì 风格 fēnggé 现代 xiàndài 风格 fēnggé 设计 shèjì

    - Các cánh cửa có thiết kế kiểu Ý và đương đại.

  • volume volume

    - 门扇 ménshàn shàng de 雕饰 diāoshì 已经 yǐjīng 残破 cánpò le

    - hoa văn chạm trổ trên cánh cửa đã bị xây xước

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hộ 戶 (+6 nét)
    • Pinyin: Shān , Shàn
    • Âm hán việt: Phiến , Thiên
    • Nét bút:丶フ一ノフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HSSMM (竹尸尸一一)
    • Bảng mã:U+6247
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao