Đọc nhanh: 长趾滨鹬 (trưởng chỉ tân duật). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) kỳ đà dài (Calidris subminuta).
长趾滨鹬 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) kỳ đà dài (Calidris subminuta)
(bird species of China) long-toed stint (Calidris subminuta)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长趾滨鹬
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 鸬鹚 是 一种 长 脖子 黑 颜色 的 大鸟 , 生活 在 海滨 而且 以 吃 鱼 为生
- Chim cò mỏ dài màu đen là một loài chim lớn, sống ven biển và sống bằng cách ăn cá.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
滨›
趾›
长›
鹬›