长袖 cháng xiù
volume volume

Từ hán việt: 【trưởng tụ】

Đọc nhanh: 长袖 (trưởng tụ). Ý nghĩa là: áo dài tay. Ví dụ : - 那你有没有在里面穿长袖呢 Bạn đã thử áo dài bên dưới chưa?

Ý Nghĩa của "长袖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

长袖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. áo dài tay

long sleeves; long-sleeved shirt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu zài 里面 lǐmiàn 穿 chuān 长袖 chángxiù ne

    - Bạn đã thử áo dài bên dưới chưa?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长袖

  • volume volume

    - 一晃 yīhuǎng 就是 jiùshì 五年 wǔnián 孩子 háizi dōu zhǎng 这么 zhème le

    - nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.

  • volume volume

    - 万里长空 wànlǐchángkōng

    - bầu trời bao la rộng lớn.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 一件 yījiàn 黄色 huángsè de 长袖衫 chángxiùshān 小号 xiǎohào de

    - Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ nhỏ.

  • volume volume

    - xiǎng mǎi 一件 yījiàn 黄色 huángsè de 长袖衫 chángxiùshān 中号 zhōnghào de

    - Tôi muốn mua một chiếc áo dài tay màu vàng, cỡ vừa.

  • volume volume

    - 万里长城 wànlǐchángchéng jiù xiàng 一条龙 yītiáolóng zài 一座 yīzuò 雄伟壮观 xióngwěizhuàngguān de 大山 dàshān 上面 shàngmiàn

    - Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ

  • volume volume

    - 有没有 yǒuméiyǒu zài 里面 lǐmiàn 穿 chuān 长袖 chángxiù ne

    - Bạn đã thử áo dài bên dưới chưa?

  • - 秋天 qiūtiān 穿 chuān 长袖 chángxiù T恤 Txù 刚刚 gānggang hǎo 不冷 bùlěng

    - Mặc áo phông dài tay vào mùa thu là vừa, không lạnh cũng không nóng.

  • - 这件 zhèjiàn 长袖 chángxiù T恤 Txù de 设计 shèjì hěn 时尚 shíshàng hěn 喜欢 xǐhuan

    - Thiết kế của chiếc áo phông dài tay này rất thời trang, tôi rất thích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Trường 長 (+0 nét)
    • Pinyin: Cháng , Zhǎng , Zhàng
    • Âm hán việt: Tràng , Trướng , Trường , Trưởng
    • Nét bút:ノ一フ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LHMO (中竹一人)
    • Bảng mã:U+957F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao