Đọc nhanh: 长得 (trưởng đắc). Ý nghĩa là: trông (vẻ ngoài). Ví dụ : - 他长得很帅。 Anh ấy trông rất đẹp trai.. - 弟兄几个长得很像。 Mấy anh em trông rất giống nhau.. - 她长得非常漂亮。 Cô ấy trông rất xinh đẹp.
长得 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trông (vẻ ngoài)
看起来,显得
- 他长 得 很帅
- Anh ấy trông rất đẹp trai.
- 弟兄 几个 长得 很 像
- Mấy anh em trông rất giống nhau.
- 她 长得 非常 漂亮
- Cô ấy trông rất xinh đẹp.
- 他长 得 像 他 爸爸
- Anh ấy trông giống bố.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长得
- 他 成长 得 很 健康
- Anh ấy trưởng thành rất khỏe mạnh.
- 产量 增长 得 稳步
- Sản lượng tăng trưởng đều đặn.
- 他长 得 像 他 爸爸
- Anh ấy trông giống bố.
- 今年 的 小麦 长得 很饱
- Lúa mì năm nay rất mẩy.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 他长 得 有点 老 相 , 才 四十出头 , 就 满脸 皱纹 了
- anh ấy trông già trước tuổi, mới bốn mươi tuổi đầu mà trên mặt đầy nếp nhăn.
- 他 和 父亲 长得 真象
- Anh ấy trông giống hệt bố.
- 他长 得 十分 英挺
- Anh ấy lớn lên rất kiệt xuất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
长›