Đọc nhanh: 长尾鸭 (trưởng vĩ áp). Ý nghĩa là: (loài chim của Trung Quốc) vịt đuôi dài (Clangula hyemalis).
长尾鸭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (loài chim của Trung Quốc) vịt đuôi dài (Clangula hyemalis)
(bird species of China) long-tailed duck (Clangula hyemalis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 长尾鸭
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 狐狸 的 尾巴 很长
- Đuôi của con cáo rất dài.
- 蝎子 的 长尾巴 上长 着 一个 有毒 的 蛰针
- Đuôi của con bọ cạp có một kim độc.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 一晃 就是 五年 , 孩子 都 长 这么 大 了
- nhoáng một cái đã năm năm rồi, con cái đều đã lớn cả rồi.
- 驴 耳朵 长尾巴 也 长
- Tai lừa dài, đuôi cũng dài.
- 万里长空
- bầu trời bao la rộng lớn.
- 信号弹 拖曳 着 一道 长长的 尾巴 升起
- đạn tín hiệu kéo một đường dài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
长›
鸭›