Đọc nhanh: 镶黄旗 (tương hoàng kì). Ý nghĩa là: Biểu ngữ màu vàng có viền hoặc Hövööt Shar khoshuu ở giải Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông.
镶黄旗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Biểu ngữ màu vàng có viền hoặc Hövööt Shar khoshuu ở giải Xilin Gol 錫林郭勒盟 | 锡林郭勒盟 , Nội Mông
Bordered Yellow banner or Hövööt Shar khoshuu in Xilin Gol league 錫林郭勒盟|锡林郭勒盟 [Xi1 lín guō lè méng], Inner Mongolia
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镶黄旗
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 黑黄 的 脸皮
- da mặt đen sạm.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 五星红旗 迎风 飘扬
- Cờ đỏ năm sao bay phất phới trong gió.
- 今天 买 的 黄瓜 很脆
- Dưa chuột hôm nay mua rất giòn.
- 他 喜欢 看 黄色小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết người lớn.
- 他 喜欢 黄色 的 衣服
- Anh ấy thích mặc quần áo màu vàng.
- 他们 给 了 我 黄金 建议
- Họ đã cho tôi những lời khuyên quý báu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
镶›
黄›