Đọc nhanh: 镰刀环 (liêm đao hoàn). Ý nghĩa là: Lưỡi hái vòng; Liềm vòng.
镰刀环 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưỡi hái vòng; Liềm vòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镰刀环
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 一把 亮光光 的 镰刀
- một chiếc liềm sáng loáng.
- 他 把 月亮 形容 成 一把 镰刀
- Anh ấy miêu tả mặt trăng như một cây liềm.
- 亮 锃 锃 的 铡刀
- dao sắt sáng loáng.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 人们 应当 注意 保护环境
- Mọi người nên chú ý bảo vệ môi trường.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 人们 自古 就 追求 和平 与 稳定 的 社会 环境
- Từ xưa, con người đã theo đuổi một môi trường xã hội hòa bình và ổn định.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
环›
镰›