Đọc nhanh: 磨利器具 (ma lợi khí cụ). Ý nghĩa là: dụng cụ mài sắc.
磨利器具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dụng cụ mài sắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 磨利器具
- 他们 夫妻 磨合 得 很 顺利
- Vợ chồng họ dung hòa rất thuận lợi.
- 劳动力 和 工具 调配 得 合理 , 工作 进行 就 顺利
- sức lao động và công cụ phải được điều phối hợp lý, để công việc tiến hành được thuận lợi.
- 器具 窳 劣
- máy móc tồi tàn.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 利器 不磨要 生锈 ; 人 不 学习 要 落后
- Vũ khí sắc bén không mài sẽ bị rỉ sét, người không học sẽ bị lạc hậu.
- 手术室 里 有 许多 精密 的 器具
- Trong phòng mổ có rất nhiều dụng cụ phức tạp.
- 何时 心肺 复苏 会 用到 装满 利他 林 的 注射器 了
- Từ khi nào mà hô hấp nhân tạo cần một ống tiêm chứa đầy ritalin?
- 他们 为 中国 的 世界 工厂 提供 生产 器具
- Bọn họ cung cấp công cụ sản xuất cho "công xưởng thế giới" Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
利›
器›
磨›