Đọc nhanh: 镊子 (nhiếp tử). Ý nghĩa là: cái nhíp; cái kẹp. Ví dụ : - 用镊子拔刺儿。 Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.. - 把瓶子的酒精棉球用镊子夹出来。 Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.. - 小孙女用镊子拔掉了奶奶的白头发。 Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
镊子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái nhíp; cái kẹp
拔除毛或夹取细小东西的用具,一般用金属制成
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镊子
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 用 镊子 拔 刺儿
- Dùng nhíp để loại bỏ cái gai.
- 我用 镊子 拔掉 了 脚 上 的 刺
- Tôi dùng nhíp để nhổ những chiếc gai ra khỏi chân.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
镊›