Đọc nhanh: 镇尺 (trấn xích). Ý nghĩa là: thước chặn giấy; thước đè giấy.
镇尺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thước chặn giấy; thước đè giấy
直尺状的镇纸,多用金属制成
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇尺
- 他 在 镇上 顿 了 几天
- Anh ấy nghỉ lại vài ngày ở thị trấn.
- 他 因 工作 镇夜 未眠
- Anh ấy thức suốt đêm vì công việc.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 他 从 小镇 暨 城市 搬迁
- Anh ấy từ thị trấn nhỏ chuyển đến thành phố.
- 他 保持 镇静 , 冷静 思考
- Anh ấy giữ bình tĩnh và suy nghĩ kỹ lưỡng.
- 我 买 了 一对 漂亮 的 镇尺
- Tôi đã mua một cặp thước đè giấy rất đẹp.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尺›
镇›