Đọc nhanh: 镇住 (trấn trụ). Ý nghĩa là: kiểm soát, nghiền nát, thống trị. Ví dụ : - 他一说话,就把大家给镇住了。 anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.. - 他一声断喝,把所有的人都镇住了。 anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
镇住 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát
to control
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
✪ 2. nghiền nát
to crush
✪ 3. thống trị
to dominate
✪ 4. Để chinh phục
to subdue
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇住
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 丑 事情 想盖 也 盖 不住
- Việc xấu muốn che đậy cũng không được.
- 他 用 砖块 镇住 了 纸堆
- Anh ấy đã đè đống giấy xuống bằng gạch.
- 他用 手 镇住 了 纸张
- Anh ấy dùng tay đè tờ giấy lại.
- 医生 镇住 了 病人 的 情绪
- Bác sĩ đã kiềm chế được cảm xúc của bệnh nhân.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
- 他 一声 断喝 , 把 所有 的 人 都 镇住 了
- anh ấy gào to một tiếng làm mọi người đều giựt mình.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
镇›