Đọc nhanh: 镇任 (trấn nhiệm). Ý nghĩa là: Coi sóc giữ gìn một địa phương..
镇任 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Coi sóc giữ gìn một địa phương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镇任
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 不要 鄙视 任何人
- Đừng khinh thường bất kỳ ai.
- 镇压 叛乱者 是 国家 的 责任
- Trấn áp những kẻ nổi loạn là trách nhiệm của quốc gia.
- 不能 拿 工作 任务 当 儿戏
- không thể xem công việc như trò đùa.
- 高度 的 责任感
- tinh thần trách nhiệm cao độ.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 不要 轻易 信任 一个 陌生人
- Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
镇›