Đọc nhanh: 镂刻 (lũ khắc). Ý nghĩa là: điêu khắc, ghi nhớ; khắc sâu. Ví dụ : - 镂刻花纹。 chạm trỗ hoa văn.. - 岁月在他的额头镂刻下深深的皱纹。 trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.. - 动人的话语镂刻在她 的心中。 những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
镂刻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điêu khắc
雕刻
- 镂刻 花纹
- chạm trỗ hoa văn.
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
✪ 2. ghi nhớ; khắc sâu
深深地记在心里;铭记
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镂刻
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 为 人 刻毒
- khắc nghiệt với người khác.
- 镂刻 花纹
- chạm trỗ hoa văn.
- 镂刻
- khắc chạm.
- 人物形象 在 这些 牙雕 艺术品 里刻 得 纤毫毕见
- Hình tượng nhân vật trên các tác phẩm nghệ thuật chạm khắc ngà voi đó thể hiện rõ từng ly từng tý.
- 他 一 叫 , 我 就 立刻 来 了
- Anh ấy vừa gọi, tôi lập tức đến ngay.
- 岁月 在 他 的 额头 镂刻 下 深深 的 皱纹
- trải qua năm tháng, những vết nhăn hằn sâu trên vầng trán của anh ta.
- 动人 的 话语 镂刻 在 她 的 心中
- những lời nói làm xúc động lòng người khắc sâu trong lòng cô ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刻›
镂›