Đọc nhanh: 镀铝锌 (độ lữ tân). Ý nghĩa là: Thép mạ nhôm kẽm.
镀铝锌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thép mạ nhôm kẽm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀铝锌
- 她 在 铝锅 里 下 了 些 面条
- Cô ấy cho thêm một ít mì vào nồi nhôm.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 电镀 能 防止 金属 生锈
- Mạ điện có thể ngăn kim loại bị rỉ sét.
- 这种 材料 中 含有 铝
- Chất liệu này có chứa nhôm.
- 出国 留学 不是 为了 镀金
- đi du học nước ngoài không phải là lấy tiếng.
- 这 把 刀 经过 了 电镀 处理
- Con dao này đã được mạ điện.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
- 咱们 的 铝 墙板 会 留下 污迹 的
- Điều này sẽ làm bẩn tấm nhôm của chúng ta!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
铝›
锌›
镀›