xīn
volume volume

Từ hán việt: 【tân】

Đọc nhanh: (tân). Ý nghĩa là: kẽm. Ví dụ : - 黄铜是铜和锌的合金。 đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. kẽm

金属元素,符号Zn (zincum) 蓝白色结晶,质地脆,大多用来制合金或者镀铁板

Ví dụ:
  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng shì tóng xīn de 合金 héjīn

    - đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄铜 huángtóng shì tóng xīn de 合金 héjīn

    - đồng thau là hợp kim giữa đồng và kẽm.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTJ (重金卜廿十)
    • Bảng mã:U+950C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình