Đọc nhanh: 镀铝芯 (độ lữ tâm). Ý nghĩa là: thép mạ nhôm kẽm.
镀铝芯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thép mạ nhôm kẽm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 镀铝芯
- 镀金 塔 的 顶尖 在 阳光 下 十分 耀眼
- Đỉnh tháp mạ vàng lấp lánh dưới ánh mặt trời vô cùng chói lòa.
- 铝价 一路 下跌
- Nhôm liên tiếp rớt giá.
- 那 灯芯 快烧 完 了
- Sợi tim đèn đó sắp cháy hết.
- 这 灯芯 缺 了 芯
- Đèn cầy này thiếu lõi.
- 铅笔芯 很 容易 断
- Ngồi của bút chì rất dễ gãy.
- 表面 上 镀 了 一层 黄铜
- Bề mặt được phủ một lớp đồng thau.
- 这种 材料 中 含有 铝
- Chất liệu này có chứa nhôm.
- 铝 是 一种 难镀 的 金属
- Nhôm là một loại kim loại khó mạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
芯›
铝›
镀›