Đọc nhanh: 键能 (kiện năng). Ý nghĩa là: năng lượng tạo ra do quá trình tạo phân tử.
键能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năng lượng tạo ra do quá trình tạo phân tử
分子由其组分原子构成时所产生的热
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 键能
- 潜能 是 成功 的 关键
- Tiềm năng là chìa khóa của thành công.
- 关键时刻 不能 放弃
- Không thể bỏ cuộc vào thời điểm mấu chốt.
- 一百元 能 买 很多 东西
- Một trăm đồng có thể mua nhiều thứ.
- 万 不能 再 拖延 了
- Tuyệt đối không thể kéo dài nữa.
- 万能钥匙
- chìa khóa vạn năng
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 三角形 围能 计算出来
- Chu vi của hình tam giác có thể tính được.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
能›
键›