Đọc nhanh: 锦笺 (cẩm tiên). Ý nghĩa là: Giấy quý có vân hoa; thường dùng để vịnh thơ hoặc viết thư tín..
锦笺 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giấy quý có vân hoa; thường dùng để vịnh thơ hoặc viết thư tín.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锦笺
- 灿若 云锦
- rực rỡ như gấm hoa
- 桌上 铺 着 块 锦
- Trên bàn trải một miếng gấm.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 锦霞
- Sáng rực.
- 我国 经济 建设 如日中天 前程似锦
- Công cuộc xây dựng kinh tế của nước tôi đang diễn ra sôi nổi, một tương lai tươi sáng
- 将会 参与 你 的 锦标赛 吗
- Bạn sẽ tham gia giải đấu của mình?
- 珊瑚 王子 锦标赛 就是 我们 的 超级 碗
- Giải vô địch Coral Prince là giải Super Bowl của chúng tôi.
- 烩 什锦
- xào thập cẩm
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
笺›
锦›