Đọc nhanh: 锥钻 (chuỳ toản). Ý nghĩa là: Lấy dùi khoan đất. ◇Trang Tử 莊子: Thị trực dụng quản khuy thiên; dụng chùy chỉ địa dã; bất diệc tiểu hồ? 是直用管闚天; 用錐指地也; 不亦小乎 (Thu thủy 秋水) Thật là lấy ống mà nhìn trời; lấy dùi mà chọc đất; chẳng cũng nhỏ nhen sao?.
锥钻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lấy dùi khoan đất. ◇Trang Tử 莊子: Thị trực dụng quản khuy thiên; dụng chùy chỉ địa dã; bất diệc tiểu hồ? 是直用管闚天; 用錐指地也; 不亦小乎 (Thu thủy 秋水) Thật là lấy ống mà nhìn trời; lấy dùi mà chọc đất; chẳng cũng nhỏ nhen sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锥钻
- 他 钻 学问 不 停歇
- Anh ấy nghiên cứu học vấn không ngừng
- 位置 钻得 不 对 了
- Vị trí khoan không đúng rồi.
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 他 钻进 山洞
- Anh ta chui vào hang động.
- 他 送给 她 一枚 钻戒
- Anh ấy tặng cô ấy một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 钻研 不同 宗派
- Anh ấy nghiên cứu các tông phái khác nhau.
- 他 送给 我 一个 钻戒
- Anh ấy tặng tôi một chiếc nhẫn kim cương.
- 他 把 钻石 从 戒指 上 抠 了 下来
- Anh ấy đã khẩy viên kim cương ra khỏi chiếc nhẫn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钻›
锥›