错那 cuò nà
volume volume

Từ hán việt: 【thác na】

Đọc nhanh: 错那 (thác na). Ý nghĩa là: Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng.

Ý Nghĩa của "错那" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错那 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng

Cona county, Tibetan: Mtsho sna rdzong, in Lhokha prefecture 山南地區|山南地区 [Shān nán dì qū], Tibet

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错那

  • volume volume

    - 那个 nàgè xué 位置 wèizhi 不错 bùcuò

    - Ngôi mộ kia có vị trí tốt.

  • volume volume

    - 纵使 zòngshǐ 大众 dàzhòng céng 偏向 piānxiàng 正途 zhèngtú 也罢 yěbà 总是 zǒngshì 出于 chūyú 错误 cuòwù de 原因 yuányīn

    - Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.

  • volume volume

    - 那年 nànián 年成 niáncheng hěn 不错 bùcuò

    - Năm đó mùa màng rất tốt.

  • volume volume

    - 那味散 nàwèisàn 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.

  • volume volume

    - 那墨 nàmò de 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Chất lượng của mực kia không tệ.

  • volume volume

    - 指错 zhǐcuò le shuō de 不是 búshì 那个 nàgè

    - Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.

  • volume volume

    - zuò cuò le dào 数学题 shùxuétí

    - Anh ấy đã làm sai bài toán đó.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì duì zhe 那些 nèixiē cuò

    - Anh ấy luôn hận những lỗi đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Nā , Nǎ , Nà , Né , Něi , Nèi , Nuó , Nuò
    • Âm hán việt: Na , , Nả
    • Nét bút:フ一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SQNL (尸手弓中)
    • Bảng mã:U+90A3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao