Đọc nhanh: 错那 (thác na). Ý nghĩa là: Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng.
错那 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạt Cona, tiếng Tây Tạng: Mtsho sna rdzong, thuộc quận Lhokha 山南地區 | 山南地区 , Tây Tạng
Cona county, Tibetan: Mtsho sna rdzong, in Lhokha prefecture 山南地區|山南地区 [Shān nán dì qū], Tibet
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错那
- 那个 穴 位置 不错
- Ngôi mộ kia có vị trí tốt.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 那年 年成 很 不错
- Năm đó mùa màng rất tốt.
- 那味散 效果 不错
- Loại thuốc bột đó có hiệu quả tốt.
- 那墨 的 质量 不错
- Chất lượng của mực kia không tệ.
- 你 指错 了 , 我 说 的 不是 那个 字
- Bạn đã chỉ sai hướng, đó không phải là lời tôi nói.
- 他 做 错 了 那 道 数学题
- Anh ấy đã làm sai bài toán đó.
- 他 总是 怼 着 那些 错
- Anh ấy luôn hận những lỗi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
那›
错›