Đọc nhanh: 错用 (thác dụng). Ý nghĩa là: áp dụng sai, sử dụng sai.
错用 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. áp dụng sai
to misapply
✪ 2. sử dụng sai
to misuse
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错用
- 一时 还 用不着
- Tạm thời chưa dùng đến.
- 老师 用 红笔 标示 错误
- Giáo viên dùng bút đỏ đánh dấu lỗi sai.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
- 这 肥料 用 起来 不错 !
- Phân bón này dùng tốt lắm!
- 一点儿 也 不用 我 费心
- Nó không làm phiền tôi chút nào.
- 感情 需要 采用 试错 法
- Mối quan hệ chỉ là thử và sai.
- 目前为止 , 中国银行 信用度 还是 相当 不错 的
- Cho đến hiện tại mức độ tín nhiệm của ngân hàng Trung Quốc khá tốt.
- 一个 高科技 公司 居然 用 这种 古董
- một công ty bảo mật công nghệ cao sử dụng đồ cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
用›
错›