Đọc nhanh: 错动 (thác động). Ý nghĩa là: để di chuyển tương đối với nhau.
错动 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để di chuyển tương đối với nhau
to move relative to one another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错动
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一动 都 不动
- không hề nhúc nhích; không hề cử động.
- 一声 巨响 , 撼动 山岳
- một tiếng nổ cực lớn, chấn động núi non.
- 动作 倒错 , 失误 动作 一种 如 口误 等 被 认为 能 揭示 潜意识 动机 的 小 错误
- Những hành động lỗi lầm, như nói nhầm, được coi là những lỗi nhỏ có thể tiết lộ những động cơ tiềm tàng của tiềm thức.
- 错过 参加 活动
- Bỏ lỡ tham gia hoạt động.
- 一动 就 发脾气
- động một tý là phát cáu.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
- 你 说 的 没错 , 我们 应该 立刻 行动
- Bạn nói rất đúng, chúng ta nên hành động ngay lập tức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
动›
错›