锋尖 fēng jiān
volume volume

Từ hán việt: 【phong tiêm】

Đọc nhanh: 锋尖 (phong tiêm). Ý nghĩa là: nhọn hoắt. Ví dụ : - 笔锋尖利。 ngòi bút sắc bén.

Ý Nghĩa của "锋尖" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锋尖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhọn hoắt

Ví dụ:
  • volume volume

    - 笔锋 bǐfēng 尖利 jiānlì

    - ngòi bút sắc bén.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋尖

  • volume volume

    - 笔锋 bǐfēng 尖利 jiānlì

    - ngòi bút sắc bén.

  • volume volume

    - yǒu 一把 yībǎ 锋利 fēnglì de jiàn

    - Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.

  • volume volume

    - 画画 huàhuà 笔锋 bǐfēng 粗犷 cūguǎng 凌厉 línglì

    - Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 比比 bǐbǐ 画画 huàhuà 说开 shuōkāi le 就是 jiùshì zhòng 王之王 wángzhīwáng 拔尖 bájiān 之王 zhīwáng

    - anh ta hoa tay múa chân ​​và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!

  • volume volume

    - de 尖锐 jiānruì 声音 shēngyīn 刺耳 cìěr hěn

    - Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.

  • volume volume

    - de 眼神 yǎnshén 尖锐 jiānruì de 刀锋 dāofēng

    - Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.

  • volume volume

    - 嘴尖 zuǐjiān le 一口 yīkǒu jiù 知道 zhīdào 这是 zhèshì 什么 shénme chá

    - anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.

  • - 鸦鹃 yājuān 常常 chángcháng zài 树上 shùshàng 鸣叫 míngjiào 声音 shēngyīn 尖锐 jiānruì ér 响亮 xiǎngliàng

    - Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiān
    • Âm hán việt: Tiêm
    • Nét bút:丨ノ丶一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FK (火大)
    • Bảng mã:U+5C16
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:ノ一一一フノフ丶一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCHEJ (重金竹水十)
    • Bảng mã:U+950B
    • Tần suất sử dụng:Cao