Đọc nhanh: 锋尖 (phong tiêm). Ý nghĩa là: nhọn hoắt. Ví dụ : - 笔锋尖利。 ngòi bút sắc bén.
锋尖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhọn hoắt
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锋尖
- 笔锋 尖利
- ngòi bút sắc bén.
- 他 有 一把 锋利 的 剑
- Anh ấy có một thanh kiếm sắc bén.
- 他 画画 笔锋 粗犷 凌厉
- Nét vẽ của anh ấy cứng nhắc sắc bén mạnh mẽ.
- 他 比比 画画 说开 了 , 就是 众 王之王 、 拔尖 之王 !
- anh ta hoa tay múa chân và nói: “Đó là vua của các vị vua, vua của đỉnh cao!
- 他 的 尖锐 声音 刺耳 得 很
- Giọng nói chói tai của anh ấy rất khó chịu.
- 他 的 眼神 如 尖锐 的 刀锋
- Ánh mắt của anh ấy sắc bén như lưỡi dao.
- 他 嘴尖 , 喝 了 一口 就 知道 这是 什么 茶
- anh ấy rất tinh, uống vào một ngụm là biết ngay đó là trà gì.
- 鸦鹃 常常 在 树上 鸣叫 , 声音 尖锐 而 响亮
- Chim bìm bịp thường kêu trên cây, tiếng kêu sắc và to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尖›
锋›