锅汤 guō tāng
volume volume

Từ hán việt: 【oa thang】

Đọc nhanh: 锅汤 (oa thang). Ý nghĩa là: nồi nước.

Ý Nghĩa của "锅汤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锅汤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nồi nước

熟煮肉块、蔬菜或植物后,在锅中留下的液体

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅汤

  • volume volume

    - 一锅 yīguō 米饭 mǐfàn

    - Một nồi cơm.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 适宜 shìyí 吃火锅 chīhuǒguō

    - Hôm nay thích hợp ăn lẩu.

  • volume volume

    - 米汤 mǐtāng le 锅台 guōtái

    - cháo sôi sùng sục tràn cả ra thành nồi.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō 滚沸 gǔnfèi de tāng

    - canh trong nồi sôi sùng sục.

  • volume volume

    - guō 坐在 zuòzài 炉火 lúhuǒ shàng 煮汤 zhǔtāng

    - Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.

  • volume volume

    - 一锅 yīguō shuǐ zài 沸腾 fèiténg

    - Một nồi nước đang sôi sùng sục.

  • volume volume

    - xiǎng yòng 火锅 huǒguō 汤来 tānglái zhǔ miàn ne

    - Tớ muốn nấu mì bằng nước lẩu.

  • - 中午 zhōngwǔ xiǎng chī shá 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 吃火锅 chīhuǒguō

    - Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Shāng , Tāng , Tàng , Yáng
    • Âm hán việt: Sương , Thang , Thãng
    • Nét bút:丶丶一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENSH (水弓尸竹)
    • Bảng mã:U+6C64
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao