Đọc nhanh: 锅 (oa). Ý nghĩa là: nồi; cái nồi; nồi niêu, tội; vạ, nồi. Ví dụ : - 厨房里有一口锅。 Trong bếp có một chiếc nồi.. - 这口铁锅很重。 Chiếc nồi gang này rất nặng.. - 那只钢精锅很实用。 Chiếc chảo gang đó rất hữu dụng.
锅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nồi; cái nồi; nồi niêu
炊事用具,圆形中凹,多用铁、铝等制成
- 厨房 里 有 一口 锅
- Trong bếp có một chiếc nồi.
- 这口 铁锅 很 重
- Chiếc nồi gang này rất nặng.
- 那 只 钢精锅 很 实用
- Chiếc chảo gang đó rất hữu dụng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tội; vạ
过错、罪名
- 他 总 替人 背黑锅
- Anh ấy lúc nào cũng nhận tội thay người khác.
- 为啥 让 我 背黑锅 ?
- Mắc gì bắt tôi nhận tội thay?
- 她 从不 甩锅 给 别人
- Cô ấy không bao giờ đổ lỗi cho người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
锅 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nồi
形容熬煮食物所使用的锅具的容量大小
- 一锅粥
- Một nồi cháo.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 锅
✪ 1. Số lượng + 口/ 个 + 锅
Bao nhiêu (cái/chiếc) nồi
- 这里 有 三口 锅
- Ở đây có ba chiếc nồi.
✪ 2. 替 + Ai đó + 背黑锅
Nhận tội thay cho ai
- 他 替 别人 背黑锅
- Anh ta nhận tội thay người khác.
✪ 3. A + 甩锅给 + B
A đổ lỗi cho B
- 小 明 经常 甩锅 给 小刚
- Tiểu Minh thường xuyên đổ lỗi cho Tiểu Cương.
✪ 4. Số lượng + 锅 + Danh từ ( 饭/菜/水)
Bao nhiêu nồi cơm/ thức ăn/ nước
- 一锅 饭 已经 煮 好 了
- Một nồi cơm đã được nấu chín rồi.
- 一锅 水 在 沸腾
- Một nồi nước đang sôi sùng sục.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅
- 今天 适宜 吃火锅
- Hôm nay thích hợp ăn lẩu.
- 东海岸 的 社交圈 今早 炸开 了 锅
- Các giới xã hội bờ đông đang sôi sục sáng nay
- 乱 成 一锅粥
- rối tinh rối mù
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 他 心急如焚 , 好像 热锅上的蚂蚁 , 在 屋子里 团团转
- Anh ấy lo lắng như kiến bò trên chảo nóng, đi đi lại lại quanh nhà
- 他 一个 人 吃 了 一顿 火锅
- Mình anh ta đánh chén hết một nồi lẩu.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 他 对 做 家事 一窍不通 , 连 用电 锅 煮饭 都 不会
- Anh ta không biết gì về việc nhà, thậm chí không biết nấu ăn bằng bếp điện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
锅›