锅巴 guōbā
volume volume

Từ hán việt: 【oa ba】

Đọc nhanh: 锅巴 (oa ba). Ý nghĩa là: miếng cháy, cơm cháy. Ví dụ : - 煳锅巴 cơm cháy. - 锅底有锅巴抢一抢再洗。 Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.

Ý Nghĩa của "锅巴" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

锅巴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. miếng cháy

焖饭时紧贴着锅的焦了的一层饭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • volume volume

    - 锅底 guōdǐ yǒu 锅巴 guōbā qiǎng qiǎng zài

    - Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.

✪ 2. cơm cháy

米粟加佐料等烘制成的一种食品

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锅巴

  • volume volume

    - 锅巴 guōbā

    - cơm cháy

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 锅巴 guōbā

    - Đây là miếng cháy nồi.

  • volume volume

    - zhōu le guō le

    - Cháo dính nồi rồi.

  • volume volume

    - 饭粒 fànlì dōu 嘎巴 gābā zài 锅底 guōdǐ shàng le

    - hạt cơm bám vào đáy nồi.

  • volume volume

    - 锅底 guōdǐ yǒu 锅巴 guōbā qiǎng qiǎng zài

    - Đáy nồi có cơm cháy, chà một tí rồi rửa.

  • volume volume

    - zài 锅里 guōlǐ le 盐巴 yánbā

    - Cô ấy rắc muối vào chảo.

  • volume volume

    - 三条 sāntiáo 街外 jiēwài yǒu 一家 yījiā 星巴克 xīngbākè

    - Có một cửa hàng Starbucks cách đây khoảng ba dãy nhà.

  • volume volume

    - 丝瓜络 sīguāluò 可以 kěyǐ 擦洗 cāxǐ 锅碗 guōwǎn

    - Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Kỷ 己 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ba
    • Nét bút:フ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:AU (日山)
    • Bảng mã:U+5DF4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Guō
    • Âm hán việt: Oa
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CROB (金口人月)
    • Bảng mã:U+9505
    • Tần suất sử dụng:Cao