错案 cuò'àn
volume volume

Từ hán việt: 【thác án】

Đọc nhanh: 错案 (thác án). Ý nghĩa là: một sự sơ sẩy (của công lý), một vụ án pháp lý bị đánh giá sai.

Ý Nghĩa của "错案" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

错案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. một sự sơ sẩy (của công lý)

a miscarriage (of justice)

✪ 2. một vụ án pháp lý bị đánh giá sai

a misjudged legal case

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错案

  • volume volume

    - 不要 búyào gěi 孩子 háizi 灌输 guànshū 错误 cuòwù de 观念 guānniàn

    - Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.

  • volume volume

    - 不光 bùguāng 数量 shùliàng duō 质量 zhìliàng 不错 bùcuò

    - Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt

  • volume volume

    - 不要 búyào 错怪 cuòguài 不是故意 búshìgùyì de

    - Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.

  • volume volume

    - 不要 búyào 错过 cuòguò 任何 rènhé 重要 zhòngyào 信息 xìnxī

    - Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.

  • volume volume

    - páo diào 错误 cuòwù 答案 dáàn 就行 jiùxíng

    - Bỏ đi đáp án sai là được.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 答案 dáàn shì 错误 cuòwù de

    - Đáp án này là sai.

  • volume volume

    - zuò cuò le 答案 dáàn shì zuǒ de

    - Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.

  • volume volume

    - de 答案 dáàn shì 完全 wánquán cuò de

    - Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Án
    • Nét bút:丶丶フフノ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JVD (十女木)
    • Bảng mã:U+6848
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao