Đọc nhanh: 错案 (thác án). Ý nghĩa là: một sự sơ sẩy (của công lý), một vụ án pháp lý bị đánh giá sai.
错案 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. một sự sơ sẩy (của công lý)
a miscarriage (of justice)
✪ 2. một vụ án pháp lý bị đánh giá sai
a misjudged legal case
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 错案
- 不要 给 孩子 灌输 错误 的 观念
- Đừng nhồi nhét quan niệm sai lầm cho con cái.
- 不光 数量 多 , 质量 也 不错
- Không những nhiều mà chất lượng cũng rất tốt
- 不要 错怪 我 , 我 不是故意 的
- Đừng trách nhầm tôi, tôi không cố ý.
- 不要 错过 任何 重要 信息
- Đừng bỏ lỡ bất kỳ thông tin quan trọng nào.
- 刨 掉 错误 答案 就行
- Bỏ đi đáp án sai là được.
- 这个 答案 是 错误 的
- Đáp án này là sai.
- 你 做 错 了 , 答案 是 左 的
- Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.
- 你 的 答案 是 完全 错 的
- Câu trả lời của bạn hoàn toàn sai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
案›
错›