Đọc nhanh: 锁钉 (toả đinh). Ý nghĩa là: đinh chốt.
锁钉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đinh chốt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 锁钉
- 他 开启 了 大 门锁
- Anh ấy đã mở khóa cửa chính.
- 门上 的 这 把 锁 锈住 了
- Cái khóa này bị gỉ mất rồi.
- 他们 遇到 了 连锁 问题
- Họ gặp phải vấn đề dây chuyền.
- 他 把 钥匙 别 在 锁上
- Anh ấy làm kẹt chìa khóa trong ổ rồi.
- 他 正在 用 锤子 起 钉子
- Anh ấy đang dùng búa để nhổ đinh.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 他 手头 有 把 号码 锁 的 原型 , 想要 你 去 校验
- Anh ta có trong tay một mẫu khóa mật mã và muốn bạn kiểm tra nó.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
钉›
锁›