Đọc nhanh: 销金窟 (tiêu kim quật). Ý nghĩa là: cơ sở phung phí tiền (ví dụ: hang đánh bạc, nhà chứa, v.v.).
销金窟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cơ sở phung phí tiền (ví dụ: hang đánh bạc, nhà chứa, v.v.)
money squandering establishment (e.g. gambling den, brothel etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 销金窟
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 销熔 金属 需要 特定条件
- Nung kim loại cần điều kiện cụ thể.
- 不 拿到 金牌 决不 甘心
- không giành được huy chương vàng quyết không cam lòng.
- 丈夫 该不该 有 小金库 ?
- Chồng có nên có quỹ đen hay không?
- 他们 在 销化 金属 呢
- Họ đang nung chảy kim loại.
- 不同 材料 复合 形成 新 合金
- Các vật liệu khác nhau hợp lại tạo thành hợp kim mới.
- 公司 按 销售额 计算 佣金
- Công ty tính hoa hồng dựa trên doanh số.
- 一诺千金 会 让 你 交到 很多 朋友
- Thành tín sẽ giúp bạn kết thêm nhiều bạn bè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窟›
金›
销›