volume volume

Từ hán việt: 【quật】

Đọc nhanh: (quật). Ý nghĩa là: hố; hầm; hang; lỗ; ngách, khu vực; địa phận; chốn; khu; ổ. Ví dụ : - 山上有个神秘窟。 Trên núi có một hang động bí ẩn.. - 那窟里十分昏暗。 Trong hang đó rất tối tăm.. - 坏人隐匿的窟。 Nơi ẩn náu của kẻ xấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hố; hầm; hang; lỗ; ngách

洞穴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 山上 shānshàng 有个 yǒugè 神秘 shénmì

    - Trên núi có một hang động bí ẩn.

  • volume volume

    - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

✪ 2. khu vực; địa phận; chốn; khu; ổ

某种人聚集或聚居的场所

Ví dụ:
  • volume volume

    - 坏人 huàirén 隐匿 yǐnnì de

    - Nơi ẩn náu của kẻ xấu.

  • volume volume

    - 赌徒 dǔtú 聚集 jùjí de

    - Nơi tụ tập của người đánh bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 木头 mùtou shàng yǒu 好些 hǎoxiē 虫蛀 chóngzhù de 窟窿眼儿 kūlongyǎnér

    - tấm ván này có nhiều lỗ nhỏ bị mọt ăn thủng.

  • volume volume

    - 老鼠 lǎoshǔ 窟窿 kūlong

    - hang chuột.

  • volume volume

    - 赌徒 dǔtú 聚集 jùjí de

    - Nơi tụ tập của người đánh bạc.

  • volume volume

    - 河里 hélǐ 刚凿通 gāngzáotōng de 冰窟窿 bīngkūlong yòu dòng 严实 yánshi le

    - lỗ băng vừa mới đào ở dòng sông đã bị băng đóng kín lại rồi.

  • volume volume

    - 鱼卡 yúkǎ zài 冰窟窿 bīngkūlong 口直 kǒuzhí 扑腾 pūteng

    - cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.

  • volume volume

    - 鞋底 xiédǐ le 窟窿 kūlong

    - đế giày vẹt mòn một hố to.

  • volume volume

    - 自古以来 zìgǔyǐlái 高人胜 gāorénshèng 士多 shìduō lái 隐居 yǐnjū hào wèi 神仙 shénxiān 窟宅 kūzhái

    - Từ xưa tới nay, những người tài không màng hư danh thường tới ẩn cư, thường gọi là " Nơi ở thần tiên"

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Quật
    • Nét bút:丶丶フノ丶フ一ノフ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCSUU (十金尸山山)
    • Bảng mã:U+7A9F
    • Tần suất sử dụng:Cao