Đọc nhanh: 铺底 (phô để). Ý nghĩa là: đồ dùng vặt vãnh, tiền thuê nhà; tiền hoa hồng.
铺底 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đồ dùng vặt vãnh
旧时商店、作坊等营业上应用的家具杂物的总称
✪ 2. tiền thuê nhà; tiền hoa hồng
旧时指商店、作坊等房屋的租赁权;转租商店、作坊等房屋时,在租金之外付给原承租人的费用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 铺底
- 交心 透底
- bộc lộ tâm sự với nhau.
- 交底
- Nói rõ ngọn ngành.
- 书架 底下 有 一个 盒子
- Dưới kệ sách có một cái hộp.
- 井底
- Đáy giếng.
- 不知 底里
- không biết nội tình bên trong.
- 了解 底情
- hiểu rõ nội tình
- 产品 销售量 大幅度 下降 , 目前 已跌 至 谷底
- lượng tiêu thụ hàng hoá đang giảm mạnh, trước mắt đã hạ đến mức thấp nhất.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
铺›